Có 1 kết quả:

phủng
Âm Hán Việt: phủng
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一一ノ丶一一丨
Thương Hiệt: RQKQ (口手大手)
Unicode: U+552A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: běng ㄅㄥˇ, fěng ㄈㄥˇ
Âm Nôm: phụng, vụng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ホ (ho), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): おおごえ (ōgoe)
Âm Quảng Đông: fung2

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phủng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cười to

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cười to.
2. (Động) Ngâm tụng, tụng niệm. ◇Hồng Lâu Mộng : “Khả xảo Vương phu nhân kiến Giả Hoàn hạ liễu học, mệnh tha lai sao cá Kim Cương Chú phủng tụng” , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Vừa lúc Vương phu nhân thấy Giả Hoàn đi học về, sai nó chép bản Kim Cương Chú để tụng niệm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cười to.
② Ngâm tụng. Tụng kinh kéo dài giọng ra gọi là phủng kinh , cùng nghĩa như chữ phúng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tụng, đọc. phủng kinh [fângjing] Tụng kinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười lớn — Nói lớn.

Từ ghép 1