Có 3 kết quả:
cấm • cẩm • ngâm
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口金
Nét bút: 丨フ一ノ丶一一丨丶ノ一
Thương Hiệt: RC (口金)
Unicode: U+552B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìn ㄐㄧㄣˋ, yín ㄧㄣˊ
Âm Nôm: căm, câm, gặm, gẫm, ngẩm
Âm Nhật (onyomi): ゴン (gon), キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): ども.る (domo.ru), くちをと.じる (kuchi o to.jiru), うたうた.う (utauta.u)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: am4, gam3, jam4, ngam4
Âm Nôm: căm, câm, gặm, gẫm, ngẩm
Âm Nhật (onyomi): ゴン (gon), キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): ども.る (domo.ru), くちをと.じる (kuchi o to.jiru), うたうた.う (utauta.u)
Âm Hàn: 금
Âm Quảng Đông: am4, gam3, jam4, ngam4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngậm miệng lại
2. hít vào
2. hít vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngậm miệng.
2. (Động) Hít.
2. (Động) Hít.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngậm miệng lại;
② Hít.
② Hít.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói mà hai hàm răng rít lại — Cắn chặt miệng lại — Một âm khác là Ngâm.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 吟.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai hàm răng cắn chặt lại — Ngậm miệng lại — Như chữ Ngâm 吟.