Có 2 kết quả:
loát • lạt
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) Rào rào: 唰唰地下起雨來 Mưa rào rào.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lạt bá” 喇叭: (1) Cái loa. (2) Cái kèn, cái còi (xe hơi, ...). (3) Kèn (nhạc khí). (4) Chỉ người lắm mồm, hay rao rêu nhiều chuyện.