Có 1 kết quả:

nhai
Âm Hán Việt: nhai
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一ノ一丨一一丨一
Thương Hiệt: RMGG (口一土土)
Unicode: U+5540
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ái ㄚㄧˊ
Âm Nôm: nhai, nhơi
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai)
Âm Nhật (kunyomi): いがむ (igamu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngaai4

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Nhai sài” sủa, cắn nhau (nói về chó). § Cũng viết là “nhai sài” . ◇Pháp Hoa Kinh : “Đấu tránh lỗ xế, nhai sài hào phệ” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Giành giựt lôi kéo, cắn kêu gào sủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó nhe răng muốn cắn — Chó cắn lộn.