Có 1 kết quả:
thương trường
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ tụ tập một hay nhiều cửa hàng buôn bán. ◎Như: “giá tòa thương trường dĩ phiến mại điện não tương quan sản phẩm vi chủ” 這座商場以販賣電腦相關產品為主.
2. Giới buôn bán. ◎Như: “ngã tại thương trường trung đả cổn, dĩ hữu tam thập niên” 我在商場中打滾, 已有三十年.
2. Giới buôn bán. ◎Như: “ngã tại thương trường trung đả cổn, dĩ hữu tam thập niên” 我在商場中打滾, 已有三十年.
Bình luận 0