Có 2 kết quả:
lam • lâm
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口林
Nét bút: 丨フ一一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: RDD (口木木)
Unicode: U+5549
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lín ㄌㄧㄣˊ, lìn ㄌㄧㄣˋ
Âm Nôm: lảm, lăm, lâm, lùm, rắm, rầm, rởm, trăm
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii), むさぼ.る (musabo.ru)
Âm Quảng Đông: lam1
Âm Nôm: lảm, lăm, lâm, lùm, rắm, rầm, rởm, trăm
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii), むさぼ.る (musabo.ru)
Âm Quảng Đông: lam1
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa gọi tuần rượu là “lam” 啉.
2. (Danh) Tiếng dùng để dịch âm.
3. (Tính) Ngu xuẩn.
2. (Danh) Tiếng dùng để dịch âm.
3. (Tính) Ngu xuẩn.
phồn & giản thể