Có 3 kết quả:
ngôn • thôn • truân
Âm Hán Việt: ngôn, thôn, truân
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Hình thái: ⿰口享
Nét bút: 丨フ一丶一丨フ一フ丨一
Thương Hiệt: RYRD (口卜口木)
Unicode: U+554D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Hình thái: ⿰口享
Nét bút: 丨フ一丶一丨フ一フ丨一
Thương Hiệt: RYRD (口卜口木)
Unicode: U+554D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tūn ㄊㄨㄣ, zhūn ㄓㄨㄣ
Âm Nhật (onyomi): トン (ton), シュン (shun), タイ (tai), テ (te), キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): いき (iki)
Âm Quảng Đông: teon1, zeon1
Âm Nhật (onyomi): トン (ton), シュン (shun), タイ (tai), テ (te), キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): いき (iki)
Âm Quảng Đông: teon1, zeon1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng thở mạnh ra — Nói nhiều. Lắm lời. Cũng nói: Ngôn ngôn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nặng nề chậm chạp
Từ điển Trần Văn Chánh
【啍啍】thôn thôn [tuntun] Nặng nề chậm chạp.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nói nhiều
2. khoẻ mạnh
2. khoẻ mạnh
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói nhiều;
② Khỏe mạnh.
② Khỏe mạnh.