Có 2 kết quả:
khải • khởi
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𢼄口
Nét bút: 丶フ一ノノ一ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: IKR (戈大口)
Unicode: U+5553
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qǐ ㄑㄧˇ
Âm Nôm: khải
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku), さと.す (sato.su)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: kai2
Âm Nôm: khải
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku), さと.す (sato.su)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: kai2
Tự hình 2
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Văn Vương Nhật Duật - 昭文王日矞 (Dương Bang Bản)
• Dữ hương hữu nhân Trần công chí ngoại quán - 與鄉友人陳公至外貫 (Bùi Thức)
• Đề kiếm - 題劍 (Nguyễn Trãi)
• Đinh Tiên Hoàng - 丁先皇 (Đặng Minh Khiêm)
• Hạ nhật tân tình - 夏日新晴 (Nguyễn Khuyến)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 09 - 懷春十詠其九 (Đoàn Thị Điểm)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Thần Phù sơn - 扈駕征順化紀行-神符山 (Phạm Công Trứ (I))
• Hựu thù Phó xử sĩ thứ vận - 又酬傅處士次韻 (Cố Viêm Vũ)
• Dữ hương hữu nhân Trần công chí ngoại quán - 與鄉友人陳公至外貫 (Bùi Thức)
• Đề kiếm - 題劍 (Nguyễn Trãi)
• Đinh Tiên Hoàng - 丁先皇 (Đặng Minh Khiêm)
• Hạ nhật tân tình - 夏日新晴 (Nguyễn Khuyến)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 09 - 懷春十詠其九 (Đoàn Thị Điểm)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Thần Phù sơn - 扈駕征順化紀行-神符山 (Phạm Công Trứ (I))
• Hựu thù Phó xử sĩ thứ vận - 又酬傅處士次韻 (Cố Viêm Vũ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mở ra
2. bắt đầu
2. bắt đầu
Từ điển trích dẫn
1. § Như chữ 啟.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở, như khải môn 啟門 mở cửa tỏ ý mình ra, cũng gọi là khải.
② Khải xử 啟處 yên nghỉ.
③ Bầy giải, như khải sự 啟事 bầy giải công việc. Tơ bồi cũng gọi là thư khải 書啟.
② Khải xử 啟處 yên nghỉ.
③ Bầy giải, như khải sự 啟事 bầy giải công việc. Tơ bồi cũng gọi là thư khải 書啟.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khải 啟.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mở ra
2. bắt đầu
2. bắt đầu