Có 2 kết quả:

khảikhởi
Âm Hán Việt: khải, khởi
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𢼄
Nét bút: 丶フ一ノノ一ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: IKR (戈大口)
Unicode: U+5553
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄧˇ
Âm Nôm: khải
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku), さと.す (sato.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kai2

Tự hình 2

Dị thể 10

1/2

khải

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mở ra
2. bắt đầu

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ 啟.

Từ điển Thiều Chửu

① Mở, như khải môn 啟門 mở cửa tỏ ý mình ra, cũng gọi là khải.
② Khải xử 啟處 yên nghỉ.
③ Bầy giải, như khải sự 啟事 bầy giải công việc. Tơ bồi cũng gọi là thư khải 書啟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khải 啟.

khởi

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mở ra
2. bắt đầu