Có 1 kết quả:

đào
Âm Hán Việt: đào
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一ノフノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: RPOU (口心人山)
Unicode: U+5555
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: táo ㄊㄠˊ
Âm Nôm: đào
Âm Quảng Đông: tou4

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

đào

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng than

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Hào đào” 號啕 gào khóc. § Cũng viết là “hào đào” 嚎咷, “hào đào” 號咷.

Từ điển Thiều Chửu

① Hào đào 號啕 gào khóc. Tục viết là hào đào 嚎咷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 咷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời. Lắm miệng.