Có 1 kết quả:
đạm
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口炎
Nét bút: 丨フ一丶ノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: RFF (口火火)
Unicode: U+5556
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ
Âm Nôm: dạm, đạm, giảm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): く.う (ku.u), くらわ.す (kurawa.su)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: daam6
Âm Nôm: dạm, đạm, giảm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): く.う (ku.u), くらわ.す (kurawa.su)
Âm Hàn: 담
Âm Quảng Đông: daam6
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 10 - 感遇其十 (Trần Tử Ngang)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1 - 簡阮方亭其一 (Cao Bá Quát)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Thái địa hoàng giả - 采地黃者 (Bạch Cư Dị)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thực lệ chi - 食荔枝 (Tô Thức)
• Viên trung thảo - 園中草 (Cao Bá Quát)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1 - 簡阮方亭其一 (Cao Bá Quát)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Thái địa hoàng giả - 采地黃者 (Bạch Cư Dị)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thực lệ chi - 食荔枝 (Tô Thức)
• Viên trung thảo - 園中草 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ăn, nếm
2. cám dỗ
2. cám dỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn. ◎Như: “đạm phạn” 啖飯 ăn cơm, “đạm chúc” 啖粥 ăn cháo, “ẩm huyết đạm nhục” 飲血啖肉 uống máu ăn thịt.
2. (Động) Cho ăn. ◇Hán Thư 漢書: “Đông gia hữu đại tảo thụ thùy Cát đình trung, Cát phụ thủ tảo dĩ đạm Cát” 東家有大棗樹垂吉庭中, 吉婦取棗以啖吉 (Vương Cát truyện 王吉傳) Nhà bên đông có cây táo lớn rủ xuống sân nhà (Vương) Cát, vợ (Vương) Cát lấy táo cho Cát ăn.
3. (Động) Dụ, nhử. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kì hữu khẩu thiệt giả, suất dĩ lợi đạm chi” 其有口舌者, 率以利啖之 (Lưu Yến truyện 劉晏傳) Với kẻ miệng lưỡi, lấy lợi mà nhử.
2. (Động) Cho ăn. ◇Hán Thư 漢書: “Đông gia hữu đại tảo thụ thùy Cát đình trung, Cát phụ thủ tảo dĩ đạm Cát” 東家有大棗樹垂吉庭中, 吉婦取棗以啖吉 (Vương Cát truyện 王吉傳) Nhà bên đông có cây táo lớn rủ xuống sân nhà (Vương) Cát, vợ (Vương) Cát lấy táo cho Cát ăn.
3. (Động) Dụ, nhử. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kì hữu khẩu thiệt giả, suất dĩ lợi đạm chi” 其有口舌者, 率以利啖之 (Lưu Yến truyện 劉晏傳) Với kẻ miệng lưỡi, lấy lợi mà nhử.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ăn: 飲啖如常 Ăn uống như thường;
② Nuôi, cho ăn;
③ Nhử, dụ dỗ: 啖以私利 Đưa lợi ra nhử (dụ dỗ);
④ [Dàn] (Họ) Đạm.
② Nuôi, cho ăn;
③ Nhử, dụ dỗ: 啖以私利 Đưa lợi ra nhử (dụ dỗ);
④ [Dàn] (Họ) Đạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn — Đem đồ ăn cho ăn — Đem lợi lộc ra để nhử người khác.
Từ ghép 2