Có 2 kết quả:
bỉ • đồ
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Hình thái: ⿳口十回
Nét bút: 丨フ一一丨丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: RYWR (口卜田口)
Unicode: U+555A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǐ ㄅㄧˇ, tú ㄊㄨˊ
Âm Nôm: bẽ, bở
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): お.しむ (o.shimu)
Âm Nôm: bẽ, bở
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): お.しむ (o.shimu)
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cõi ngoài biên cương, nơi xa xôi hẻo lánh
2. khinh bỉ
3. thô tục, thô lỗ
4. hèn hạ, hèn mọn
2. khinh bỉ
3. thô tục, thô lỗ
4. hèn hạ, hèn mọn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Keo kiệt, biển lận.
2. (Danh) Chỗ làng quê hoặc nơi xa xôi.
3. § Ngày xưa dùng như “đồ” 圖.
2. (Danh) Chỗ làng quê hoặc nơi xa xôi.
3. § Ngày xưa dùng như “đồ” 圖.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bỉ 鄙 nay dùng làm tiếng để chia vạch các vùng đất. Tục đọc là chữ đồ 圖.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鄙 (bộ 邑).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Keo kiệt, bủn xỉn.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Keo kiệt, biển lận.
2. (Danh) Chỗ làng quê hoặc nơi xa xôi.
3. § Ngày xưa dùng như “đồ” 圖.
2. (Danh) Chỗ làng quê hoặc nơi xa xôi.
3. § Ngày xưa dùng như “đồ” 圖.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bỉ 鄙 nay dùng làm tiếng để chia vạch các vùng đất. Tục đọc là chữ đồ 圖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết khác của chữ Đồ 圖. Một âm khác là Bỉ. Xem Bỉ.