Có 1 kết quả:

xuyết
Âm Hán Việt: xuyết
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一フ丶フ丶フ丶フ丶
Thương Hiệt: REEE (口水水水)
Unicode: U+555C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chuò ㄔㄨㄛˋ
Âm Nôm: choe, chối, chuyết, xuyết, xuýt
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): すす.る (susu.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyut3

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xuyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bô xuyết 餔啜)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn, uống, nếm, mút. ◎Như: “xuyết mính” 啜茗 uống trà, “xuyết chúc” 啜粥 ăn cháo.
2. (Động) Khóc lóc, mếu máo, sụt sùi. ◎Như: “xuyết khấp” 啜泣 khóc lóc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh trì thư xuyết khấp” 生持書啜泣 (Diệp sinh 葉生) Sinh cầm thư sụt sùi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nếm, mút.
② Mếu máo, sụt sùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Xuyết. Xem 啜 [chuò].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ăn, húp, nếm, mút, uống, dùng, xơi: 啜茗 Xơi nước, uống trà; 啜粥 Ăn cháo, húp cháo;
② Nức nở, mếu máo, sụt sùi: 啜泣 Khóc nức nở. Xem 啜 [Chuài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống vào — Mút. Bú — Khóc.

Từ ghép 5