Có 2 kết quả:

khải phátkhởi phát

1/2

khải phát

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Mở mang trí thức, làm cho thông hiểu. ◇Luận Ngữ : “Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát” , (Thuật nhi ) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nẩy ra.
2. Xiển dương, phát huy. ◇Tấn Thư : “Trứ thiên văn địa lí thập dư thiên, đa sở khải phát” , (Ẩn dật truyện ) Soạn sách về thiên văn địa lí hơn mười thiên, phần lớn là tự mình phát huy.
3. ☆Tương tự: “khai tịch” , “khai phát” , “khai đạo” , “khải địch” , “khải thị” , “dụ đạo” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang ra.

Bình luận 0

khởi phát

phồn thể

Từ điển phổ thông

khai sáng, khai hoá

Bình luận 0