Có 4 kết quả:
phi • phê • phôi • phỉ
Tổng nét: 11
Bộ: khẩu 口 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰口非
Nét bút: 丨フ一丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: RLMY (口中一卜)
Unicode: U+5561
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fēi ㄈㄟ, pēi ㄆㄟ
Âm Nôm: phê
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ヘ (he), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): いびき (ibiki), つば (tsuba)
Âm Quảng Đông: fe1, fei1
Âm Nôm: phê
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ヘ (he), ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): いびき (ibiki), つば (tsuba)
Âm Quảng Đông: fe1, fei1
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 咖啡 [kafei], 嗎啡 [măfei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gia phi 咖啡: Cà phê ( café ) — Một âm là Phôi. Xem Phôi.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: già phê 咖啡)
2. (xem: mạ phê 嗎啡,吗啡)
2. (xem: mạ phê 嗎啡,吗啡)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Già phê” 咖啡: xem “già” 咖.
2. (Danh) “Mạ phê” 嗎啡: xem “mạ” 嗎.
2. (Danh) “Mạ phê” 嗎啡: xem “mạ” 嗎.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhổ phì trong miệng ra — Một âm là Phi. Xem Phi.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Già phê” 咖啡: xem “già” 咖.
2. (Danh) “Mạ phê” 嗎啡: xem “mạ” 嗎.
2. (Danh) “Mạ phê” 嗎啡: xem “mạ” 嗎.