Có 1 kết quả:
hàm
Âm Hán Việt: hàm
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Hình thái: ⿰口卸
Nét bút: 丨フ一ノ一一丨一丨一フ丨
Thương Hiệt: ROML (口人一中)
Unicode: U+5563
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Hình thái: ⿰口卸
Nét bút: 丨フ一ノ一一丨一丨一フ丨
Thương Hiệt: ROML (口人一中)
Unicode: U+5563
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hán ㄏㄢˊ, xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): くわ.える (kuwa.eru), くつわ (kutsuwa)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam4, ham4
Âm Nôm: hàm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): くわ.える (kuwa.eru), くつわ (kutsuwa)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam4, ham4
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bài muộn kỳ 2 - 排悶其二 (Nguyễn Khuyến)
• Bộ Ưng Tôn Thúc Thuyên thị đề tặng Lệnh Khê nữ sĩ nguyên vận - 步膺蓀叔荃氏題贈令溪女士原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Song tiết lư - 雙節閭 (Bùi Cơ Túc)
• Tặng bắc sứ Sài Trang Khanh, Lý Chấn Văn đẳng - 贈北使柴莊卿,李振文等 (Trần Quang Khải)
• Thủ 17 - 首17 (Lê Hữu Trác)
• Tiên công huý nhật cảm tác - 先公諱日感作 (Phan Huy Ích)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
• Bộ Ưng Tôn Thúc Thuyên thị đề tặng Lệnh Khê nữ sĩ nguyên vận - 步膺蓀叔荃氏題贈令溪女士原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Song tiết lư - 雙節閭 (Bùi Cơ Túc)
• Tặng bắc sứ Sài Trang Khanh, Lý Chấn Văn đẳng - 贈北使柴莊卿,李振文等 (Trần Quang Khải)
• Thủ 17 - 首17 (Lê Hữu Trác)
• Tiên công huý nhật cảm tác - 先公諱日感作 (Phan Huy Ích)
• Tống Đại Minh quốc sứ Dư Quý - 送大明國使余貴 (Phạm Sư Mạnh)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái hàm thiết ngựa
2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
3. nuốt
2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
3. nuốt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngậm. § Thông “hàm” 銜. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dương Chí nhược đắc thốn tiến, đương hiệu hàm hoàn bối an chi báo” 楊志若得寸進, 當效啣環背鞍之報 (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí được tiến một bước thì xin kết cỏ ngậm vành đền ơn.
2. (Động) Mang giữ trong lòng. § Thông “hàm” 銜. ◎Như: “hàm hận” 啣恨 mang oán hận trong lòng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia nhân thụ ngược dĩ cửu, hàm hận kì thâm” 家人受虐已久, 啣恨綦深 (Tiêu minh 焦螟) Người làm trong nhà chịu đựng tai vạ đã lâu, mang hận rất sâu nặng.
2. (Động) Mang giữ trong lòng. § Thông “hàm” 銜. ◎Như: “hàm hận” 啣恨 mang oán hận trong lòng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia nhân thụ ngược dĩ cửu, hàm hận kì thâm” 家人受虐已久, 啣恨綦深 (Tiêu minh 焦螟) Người làm trong nhà chịu đựng tai vạ đã lâu, mang hận rất sâu nặng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ hàm 銜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銜 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vốn là chữ Hàm 銜.