Có 4 kết quả:
sí • thí • thỉ • xí
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱帝口
Nét bút: 丶一丶ノ丶フ丨フ丨丨フ一
Thương Hiệt: YBLBR (卜月中月口)
Unicode: U+557B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chì ㄔˋ
Âm Nôm: ví
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.ならぬ (tada.naranu), ただ.に (tada.ni)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci3
Âm Nôm: ví
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.ならぬ (tada.naranu), ただ.に (tada.ni)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: ci3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ đồng huyện nhân Trấn Hậu Quan đối chước tặng biệt - 與同縣人鎮後官對酌贈別 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử - 投簡鹹華兩縣諸子 (Đỗ Phủ)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 09 - 題陳慎思學館次方亭韻其九 (Cao Bá Quát)
• Độ Chế giang - 渡制江 (Cao Bá Quát)
• Hoàn gia kỳ 1 - 還家其一 (Vương Nhược Hư)
• Thần Phù ngộ vũ - 神符遇雨 (Thái Thuận)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Thương xuân tặng viễn - 傷春贈遠 (Độc Cô Cập)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Vi nhân cầu giáo - 為人求教 (Phan Phu Tiên)
• Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử - 投簡鹹華兩縣諸子 (Đỗ Phủ)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 09 - 題陳慎思學館次方亭韻其九 (Cao Bá Quát)
• Độ Chế giang - 渡制江 (Cao Bá Quát)
• Hoàn gia kỳ 1 - 還家其一 (Vương Nhược Hư)
• Thần Phù ngộ vũ - 神符遇雨 (Thái Thuận)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Thương xuân tặng viễn - 傷春贈遠 (Độc Cô Cập)
• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn)
• Vi nhân cầu giáo - 為人求教 (Phan Phu Tiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ có — Bất sí 不啻: Chẳng những. Không chỉ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
những
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chỉ, những. ◎Như: “bất thí” 不啻 chẳng những, “bất thí như thử” 不啻如此 không chỉ như vậy, “hà thí” 何啻 đâu chỉ thế. ◇Lễ Kí 禮記: “Bất thí nhược tự kì khẩu xuất” 不啻若自其口出 (Đại Học 大學) Chẳng những như miệng đã nói ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Những, bất thí 不啻 chẳng những. Sách Ðại-học nói bất thí nhược tự kì khẩu xuất 不啻若自口出 nghĩa là trong lòng yêu thích chẳng những như miệng nói ra.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ. Chỉ có — Nói nhiều. Nói không ngừng.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chỉ, những, chỉ phải: 何啻 Đâu chỉ thế; 不啻若自其口出 Chẳng những như miệng đã nói ra (Đại học).