Có 3 kết quả:

ngungungvu
Âm Hán Việt: ngu, ngung, vu
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: RWLB (口田中月)
Unicode: U+5581
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yóng ㄧㄨㄥˊ, ㄩˊ
Âm Nôm: ngông, ngụ, ngụm, ngung
Âm Nhật (onyomi): グ (gu), ゴウ (gō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): あぎとう (agitō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung4, jyu4

Tự hình 2

Dị thể 1

1/3

ngu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cá ló khỏi mặt nước để thở. ◇Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: “Thủy trọc tắc ngư ngung, lệnh hà tắc dân loạn” 水濁則魚喁, 令苛則民亂 (Quyển nhất 卷一) Nước đục thì cá ló khỏi mặt nước để thở, lệnh khắc nghiệt thì dân làm loạn.
2. (Tính) “Ngung ngung” 喁喁 mọi người đều hướng theo, cùng ngưỡng vọng.
3. Một âm là “ngu”. (Danh) Tiếng nhịp, tiếng ứng theo. ◇Trang Tử 莊子: “Tiền giả xướng hu nhi tùy giả xướng ngu” 前者唱于而隨者唱喁 (Tề vật luận 齊物論) Cái trước kêu tiếng "hu" thì cái sau nhịp tiếng "ngu".
4. (Danh) “Ngu ngu” 喁喁 tiếng thì thầm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Văn xá bắc ngu ngu, như hữu gia khẩu” 聞舍北喁喁, 如有家口 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Nghe phía bắc có tiếng thì thầm, như có người ở.

Từ điển Thiều Chửu

① Môi cá dẩu lên. Vì thế nên mọi người cùng trông mong mến nhớ gọi là ngung ngung 喁喁. Cũng đọc là vu 于.
② Một âm là ngu. Tiếng nhịp (tiếng ứng nhịp lại).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiếng ứng nhịp lại. 【喁喁】ngu ngu [yuýú] (văn) Nói thầm: 喁喁私語 Thầm thì to nhỏ.

ngung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. môi cá dẩu lên
2. tiếng nhịp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cá ló khỏi mặt nước để thở. ◇Hàn Thi ngoại truyện 韓詩外傳: “Thủy trọc tắc ngư ngung, lệnh hà tắc dân loạn” 水濁則魚喁, 令苛則民亂 (Quyển nhất 卷一) Nước đục thì cá ló khỏi mặt nước để thở, lệnh khắc nghiệt thì dân làm loạn.
2. (Tính) “Ngung ngung” 喁喁 mọi người đều hướng theo, cùng ngưỡng vọng.
3. Một âm là “ngu”. (Danh) Tiếng nhịp, tiếng ứng theo. ◇Trang Tử 莊子: “Tiền giả xướng hu nhi tùy giả xướng ngu” 前者唱于而隨者唱喁 (Tề vật luận 齊物論) Cái trước kêu tiếng "hu" thì cái sau nhịp tiếng "ngu".
4. (Danh) “Ngu ngu” 喁喁 tiếng thì thầm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Văn xá bắc ngu ngu, như hữu gia khẩu” 聞舍北喁喁, 如有家口 (Niếp Tiểu Thiến 聶小倩) Nghe phía bắc có tiếng thì thầm, như có người ở.

Từ điển Thiều Chửu

① Môi cá dẩu lên. Vì thế nên mọi người cùng trông mong mến nhớ gọi là ngung ngung 喁喁. Cũng đọc là vu 于.
② Một âm là ngu. Tiếng nhịp (tiếng ứng nhịp lại).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cá ló ra mặt nước, cá vẩu môi lên;
② 【喁喁】ngung ngung [yóng yóng] (văn) Mọi người hướng theo, mọi người đều ngưỡng vọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng cá hớt lên — Cá ngóc đầu há miệng.

vu

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Môi cá dẩu lên. Vì thế nên mọi người cùng trông mong mến nhớ gọi là ngung ngung 喁喁. Cũng đọc là vu 于.
② Một âm là ngu. Tiếng nhịp (tiếng ứng nhịp lại).