Có 3 kết quả:
uy • uý • uỷ
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口畏
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨一一フノ丶
Thương Hiệt: RWMV (口田一女)
Unicode: U+5582
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wéi ㄨㄟˊ, wèi ㄨㄟˋ
Âm Nôm: hôi, òi, ôi, úi, uy
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Quảng Đông: wai2, wai3
Âm Nôm: hôi, òi, ôi, úi, uy
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku)
Âm Quảng Đông: wai2, wai3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đỗ quyên - 杜鵑 (Đỗ Phủ)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 3 - 濟源寒食其三 (Mạnh Giao)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Tống Chi Vấn)
• Hắc đàm long - 黑潭龍 (Bạch Cư Dị)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 3 - 濟源寒食其三 (Mạnh Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng gọi: ê, này, ơi, allo (dùng cho điện thoại). ◎Như: “uy, thị thùy” 喂, 是誰 allo, ai đấy?
2. (Động) Nuôi, cho ăn. § Tục dùng lầm như chữ 餵. ◎Như: “uy điểu” 喂鳥 cho chim ăn, “uy trư” 喂豬 nuôi cho heo ăn.
2. (Động) Nuôi, cho ăn. § Tục dùng lầm như chữ 餵. ◎Như: “uy điểu” 喂鳥 cho chim ăn, “uy trư” 喂豬 nuôi cho heo ăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bú. Mút — Ngày nay dùng làm tán thán từ đầu câu, có nghĩa như: Ô, Ôi, A.
phồn & giản thể