Có 2 kết quả:
lạt bá • lạt bát
Từ điển phổ thông
cái loa phóng thanh
Từ điển trích dẫn
1. Tên một nhạc khí thời xưa, thường làm bằng đồng, hình như cái sừng trâu, dùng trong quân, thổi lên để truyền hiệu lệnh.
2. Cái loa.
3. Còi, kèn (xe hơi). ◎Như: “khai xa thì, thỉnh vật loạn án lạt bá” 開車時, 請勿亂按喇叭 khi lái xe, xin đừng bóp còi bừa bãi.
4. Chỉ người nói nhiều, mồm loa mép dải.
2. Cái loa.
3. Còi, kèn (xe hơi). ◎Như: “khai xa thì, thỉnh vật loạn án lạt bá” 開車時, 請勿亂按喇叭 khi lái xe, xin đừng bóp còi bừa bãi.
4. Chỉ người nói nhiều, mồm loa mép dải.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0