Có 1 kết quả:
lạt ma
Từ điển phổ thông
tổ sư Lạt Ma
Từ điển trích dẫn
1. Theo Phật giáo Tây Tạng, “Lạt-ma” 喇嘛 (tiếng Tạng "blama") là hiện thân của giáo pháp. Danh từ Lạt-ma thượng sư, hiệu riêng của nhà sư ở Tây Tạng, cũng gần giống như guru, đạo sư của Ấn Ðộ. Trong Kim cương thừa, Lạt-ma không phải chỉ là người giảng dạy giáo pháp mà còn là người thực hành các nghi lễ. Những vị Lạt-ma uyên thâm, danh tiếng thường được mang danh hiệu Rinpoche (quý báu phi thường). Ngày nay, danh từ Lạt-ma hay được dùng để gọi các vị cao tăng Tây Tạng, không kể trình độ chứng đạo của các vị đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi thầy tu ở Mông Cổ và Tây Tạng.
Bình luận 0