Có 2 kết quả:

ácốc
Âm Hán Việt: ác, ốc
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一フ一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: RSMG (口尸一土)
Unicode: U+5594
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ō , ㄨㄛ, wo
Âm Nôm: ọt, ốc,
Âm Nhật (onyomi): アク (aku), ラク (raku), オク (oku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ak1, o1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

1/2

ác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ờ (thán từ)
2. (xem: y ốc 咿喔)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Ác ác” 喔喔 tiếng gà gáy eo óc. § Cũng đọc là “ốc”. ◎Như: “y ốc” 咿喔 tiếng eo óc. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Y ốc kê thanh thông ngũ dạ”咿喔雞聲通五夜 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Eo óc tiếng gà suốt năm canh. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Gà eo óc gáy sương năm trống.

Từ điển Thiều Chửu

① Ác ác 喔喔 tiếng gà gáy eo óc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) ① Ờ: 喔,原來是你! Ờ, té ra là anh!;
②【喔喔】ốc ốc [oo] (thanh) (Tiếng gà gáy) éo óc, ó o. Xem 哦 [ò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gà kêu.

Từ ghép 2

ốc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ờ (thán từ)
2. (xem: y ốc 咿喔)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Ác ác” 喔喔 tiếng gà gáy eo óc. § Cũng đọc là “ốc”. ◎Như: “y ốc” 咿喔 tiếng eo óc. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Y ốc kê thanh thông ngũ dạ”咿喔雞聲通五夜 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Eo óc tiếng gà suốt năm canh. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Gà eo óc gáy sương năm trống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) ① Ờ: 喔,原來是你! Ờ, té ra là anh!;
②【喔喔】ốc ốc [oo] (thanh) (Tiếng gà gáy) éo óc, ó o. Xem 哦 [ò].

Từ ghép 1