Có 1 kết quả:

hỉ kịch

1/1

hỉ kịch

phồn thể

Từ điển phổ thông

hài kịch

Từ điển trích dẫn

1. Kịch khôi hài, kịch vui cười. ☆Tương tự: “tiếu kịch” 笑劇. ★Tương phản: “bi kịch” 悲劇.
2. Mượn chỉ sự tình làm cho người ta vui thích hoặc buồn cười. ◇Ba Kim 巴金: “Chí ư ngã ni, ngã đảo yếu đồng tình thụ hại đích nhân. Giá bất thị hỉ kịch, giá thị bi kịch” 至於我呢, 我倒要同情受害的人. 這不是喜劇, 這是悲劇 (Tiểu phiến tử 小騙子).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vở tuồng vui cười. Như Hài kịch 諧劇.