Có 3 kết quả:

hát tháihát thảiái thái

1/3

hát thái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoan hô, hoan nghênh

Bình luận 0

hát thải

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “hát thải” 喝彩.
2. Reo hò, kêu ồ lên khen hay, giỏi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Cung huyền hưởng xứ, quả nhiên xạ cá chánh trung, bả na tướng đích tả thủ xạ thấu, phản lao đinh tại hộ lương thượng. Thành thượng thành hạ nhân kiến giả, vô bất hát thải” 弓弦響處, 果然射個正中, 把那將的左手射透, 反牢釘在護梁上. 城上城下人見者, 無不喝采 (Đệ thập ngũ hồi) Dây cung tách một tiếng, quả nhiên bắn trúng ngay tay trái tên tướng trên thành, lại xuyên qua tay tay cầm chắc vào tấm ván. Người trên thành dưới thành trông thấy, ai cũng reo ồ lên.
3. Khi đánh cờ bạc, ham trúng lớn, kêu to lên.
4. ☆Tương tự: “khiếu hảo” 叫好.

Bình luận 0

ái thái

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu lớn, tỏ ý vừa lòng.

Bình luận 0