Có 1 kết quả:
hú
Âm Hán Việt: hú
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Hình thái: ⿱呴灬
Nét bút: 丨フ一ノフ丨フ一丶丶丶丶
Thương Hiệt: RRF (口口火)
Unicode: U+55A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Hình thái: ⿱呴灬
Nét bút: 丨フ一ノフ丨フ一丶丶丶丶
Thương Hiệt: RRF (口口火)
Unicode: U+55A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xǔ ㄒㄩˇ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): いろ (iro), あらわしし.めす (arawashishi.mesu)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: heoi2
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): いろ (iro), あらわしし.めす (arawashishi.mesu)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: heoi2
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu xuất Giang Lăng nam phố, phụng ký Trịnh thiếu doãn Thẩm - 舟出江陵南浦,奉寄鄭少尹審 (Đỗ Phủ)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thổi, hà hơi.
2. (Động) “Hú ủ” 喣嫗 ôm ấp âu yếm.
3. (Tính) “Hú du” 喣愉 vui hòa.
2. (Động) “Hú ủ” 喣嫗 ôm ấp âu yếm.
3. (Tính) “Hú du” 喣愉 vui hòa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ấm áp — Dùng miệng mà thổi.