Có 1 kết quả:
khiết
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Hình thái: ⿰口契
Nét bút: 丨フ一一一一丨フノ一ノ丶
Thương Hiệt: RQHK (口手竹大)
Unicode: U+55AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chī ㄔ, jī ㄐㄧ, qiè ㄑㄧㄝˋ
Âm Nôm: khế, khịa, khiết, khịt, ngật
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): の.む (no.mu)
Âm Hàn: 끽
Âm Quảng Đông: hek3, jaak3
Âm Nôm: khế, khịa, khiết, khịt, ngật
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): の.む (no.mu)
Âm Hàn: 끽
Âm Quảng Đông: hek3, jaak3
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)
• Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 1 - 寄普慧尊者其一 (Trần Anh Tông)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 022 - 山居百詠其二十二 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 054 - 山居百詠其五十四 (Tông Bản thiền sư)
• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)
• Thất tam tam - 失三三 (Nguyễn Khuyến)
• Trì giới kiêm nhẫn nhục - 持戒兼忍辱 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tự thuật kỳ 3 - 自述其三 (Trần Thánh Tông)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 - 將寂寄金山禪師其一 (Trần Minh Tông)
• Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 1 - 寄普慧尊者其一 (Trần Anh Tông)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 022 - 山居百詠其二十二 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 054 - 山居百詠其五十四 (Tông Bản thiền sư)
• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)
• Thất tam tam - 失三三 (Nguyễn Khuyến)
• Trì giới kiêm nhẫn nhục - 持戒兼忍辱 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tự thuật kỳ 3 - 自述其三 (Trần Thánh Tông)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 - 將寂寄金山禪師其一 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ăn uống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn uống. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, năng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” 店家切一盤熟牛肉, 燙一壺熱酒, 請林沖喫 (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
2. (Động) Nhận chịu. ◎Như: “khiết khuy” 喫虧 chịu thiệt, “khiết khẩn” 喫緊 gắng chịu. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ” 喫打喫罵, 千辛萬苦 (Ngũ Hầu Yến 五侯宴) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.
2. (Động) Nhận chịu. ◎Như: “khiết khuy” 喫虧 chịu thiệt, “khiết khẩn” 喫緊 gắng chịu. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ” 喫打喫罵, 千辛萬苦 (Ngũ Hầu Yến 五侯宴) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn uống.
② Nhận vào, như chịu thiệt gọi là khiết khuy 喫虧, gắng sức không rời là khiết khẩn 喫緊, v.v.
② Nhận vào, như chịu thiệt gọi là khiết khuy 喫虧, gắng sức không rời là khiết khẩn 喫緊, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ăn uống;
② Nhậm chịu: 喫虧 Chịu thiệt, chịu lỗ; 喫緊 Chịu đựng riết.
② Nhậm chịu: 喫虧 Chịu thiệt, chịu lỗ; 喫緊 Chịu đựng riết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ vào miệng nhai mà ăn — Bị. Nhận chịu.
Từ ghép 1