Có 2 kết quả:
kiêu • kiều
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱呑冋
Nét bút: ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: HKRBR (竹大口月口)
Unicode: U+55AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Nôm: kiều
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: kiu4
Âm Nôm: kiều
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 교
Âm Quảng Đông: kiu4
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 55
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Mãn Nguyệt đài hoài cổ - 登滿月臺懷古 (Hwang Jin-i)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Độc toạ hữu cảm - 獨坐有感 (Trần Đình Túc)
• Gia đệ đăng tường thư tặng - 家弟登庠書贈 (Đoàn Huyên)
• Hối nhật du Đại Lý Vi Khanh thành nam biệt nghiệp kỳ 4 - 晦日遊大理韋卿城南別業其四 (Vương Duy)
• Lý Tư Huấn hoạ “Trường Giang tuyệt đảo đồ” - 李思訓畫長江絕島圖 (Tô Thức)
• Thủ 17 - 首17 (Lê Hữu Trác)
• Thục trung kỳ 2 - 蜀中其二 (Trịnh Cốc)
• Tiễn Phạm công chi Đoan Hùng - 餞范公之端雄 (Nguyễn Công Giai)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Đỗ Mục)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Độc toạ hữu cảm - 獨坐有感 (Trần Đình Túc)
• Gia đệ đăng tường thư tặng - 家弟登庠書贈 (Đoàn Huyên)
• Hối nhật du Đại Lý Vi Khanh thành nam biệt nghiệp kỳ 4 - 晦日遊大理韋卿城南別業其四 (Vương Duy)
• Lý Tư Huấn hoạ “Trường Giang tuyệt đảo đồ” - 李思訓畫長江絕島圖 (Tô Thức)
• Thủ 17 - 首17 (Lê Hữu Trác)
• Thục trung kỳ 2 - 蜀中其二 (Trịnh Cốc)
• Tiễn Phạm công chi Đoan Hùng - 餞范公之端雄 (Nguyễn Công Giai)
• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Đỗ Mục)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “kiều mộc” 喬木 cây cao. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. § Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ “kiều thiên” 喬遷 để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
2. (Tính) Gian xảo, giả dối.
3. (Tính) Nóng tính, dễ nổi giận.
4. (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: “kiều trang” 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang.
5. (Danh) Tên một thứ cây. § Xem “kiều tử” 喬梓.
6. (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua.
7. (Danh) Họ “Kiều”.
8. Một âm là “kiêu”. § Thông “kiêu” 驕.
2. (Tính) Gian xảo, giả dối.
3. (Tính) Nóng tính, dễ nổi giận.
4. (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: “kiều trang” 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang.
5. (Danh) Tên một thứ cây. § Xem “kiều tử” 喬梓.
6. (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua.
7. (Danh) Họ “Kiều”.
8. Một âm là “kiêu”. § Thông “kiêu” 驕.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cao
2. giả trang
2. giả trang
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “kiều mộc” 喬木 cây cao. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. § Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ “kiều thiên” 喬遷 để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
2. (Tính) Gian xảo, giả dối.
3. (Tính) Nóng tính, dễ nổi giận.
4. (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: “kiều trang” 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang.
5. (Danh) Tên một thứ cây. § Xem “kiều tử” 喬梓.
6. (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua.
7. (Danh) Họ “Kiều”.
8. Một âm là “kiêu”. § Thông “kiêu” 驕.
2. (Tính) Gian xảo, giả dối.
3. (Tính) Nóng tính, dễ nổi giận.
4. (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: “kiều trang” 喬妝 ăn mặc giả lốt, cải trang.
5. (Danh) Tên một thứ cây. § Xem “kiều tử” 喬梓.
6. (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua.
7. (Danh) Họ “Kiều”.
8. Một âm là “kiêu”. § Thông “kiêu” 驕.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, như kiều mộc 喬木 cây cao. Kinh thi nói: xuất tự u cốc, thiên vu kiều mộc 出自幽谷遷于喬木 từ hang tối ra, thiên lên cây cao, ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người, nay dùng hai chữ kiều thiên 喬遷để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng, là nói theo cái ý này vậy.
② Giả, như kiều trang 喬妝 ăn mặc giả lốt.
③ Cái móc trên cái dáo.
④ Cùng nghĩa với chữ kiêu 驕.
② Giả, như kiều trang 喬妝 ăn mặc giả lốt.
③ Cái móc trên cái dáo.
④ Cùng nghĩa với chữ kiêu 驕.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao: 喬木林 Rừng cây cao;
② Cải trang, giả trang: 喬裝 Cải trang. Cv. 喬妝;
③ (văn) Cái móc trên cây giáo;
④ (văn) Như 驕 (bộ 馬);
⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.
② Cải trang, giả trang: 喬裝 Cải trang. Cv. 喬妝;
③ (văn) Cái móc trên cây giáo;
④ (văn) Như 驕 (bộ 馬);
⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao mà cong lại. Td: Kiều mộc 僑木 ( thân cây cao mà cong ) — Cái cán giáo mác, chỗ ráp vào lưỡi giáo mác — Giả dối, không thật — » Bóng kiều mong gởi thân la «( Hoa Tiên ).
Từ ghép 4