Có 1 kết quả:

kiều trang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trang điểm, trang sức. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Na tiểu nương tử kiều trang liễu, đái trước lưỡng cá nha đầu” 那小娘子喬妝了, 帶著兩個丫頭 (Quyển thập bát) Cô tiểu nương tử trang điểm xong, dắt theo hai đứa a hoàn.
2. Ngụy trang, cải trang, giả trang. ◇Tiết Tuyết 薛雪: “Hà tất kiều trang trinh tĩnh, cảo tố nghênh nhân?” 何必喬妝貞靜, 縞素迎人? (Nhất biều thi thoại 一瓢詩話, Ngũ nhị) Sao lại phải làm bộ ra vẻ đoan chính, mộc mạc để đón rước người?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả dạng thành người khác.

Bình luận 0