Có 1 kết quả:

kiều tử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cây “kiều” 橋 cao mà ngửa lên, cây “tử” 梓 thấp mà cúi xuống, nên ví cha con là “kiều tử” 橋梓. § Cũng viết là 橋子 hay 喬梓. ◇Thủy hử hậu truyện 水滸後傳: “Ngã thất mã đào sanh, hạnh ngộ hiền kiều tử đắc giải thử nạn” 我匹馬逃生, 幸遇賢喬梓得解此難 (Đệ nhị thập hồi).