Có 1 kết quả:

đơn đinh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người đàn ông thành niên không có anh em. ◇Tấn Thư 晉書: “Kì đơn đinh tại quân, vô hữu kiêm trọng giả, giai khiển quy gia” 其單丁在軍, 無有兼重者, 皆遣歸家 (Vương Nhung truyện 王戎傳).
2. Chỉ, chỉ là.
3. Một mình, tự mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người sống một mình, không có gia đình.