Có 1 kết quả:
đơn vị
Từ điển phổ thông
đơn vị
Từ điển trích dẫn
1. Tiêu chuẩn để đo lường vật thể. ◎Như: thước (mètre) là đơn vị đo chiều dài, lít (litre) là đơn vị đo thể tích. § Còn gọi là “đơn nguyên” 單元.
2. Bộ môn của một cơ quan, một đoàn thể. ◎Như: “trực thuộc đơn vị” 直屬單位.
3. Chỗ ngồi của chư tăng tham thiền. Vì trên chỗ ngồi của mỗi vị tăng đều có dán tên, nên gọi là “đơn vị” 單位.
2. Bộ môn của một cơ quan, một đoàn thể. ◎Như: “trực thuộc đơn vị” 直屬單位.
3. Chỗ ngồi của chư tăng tham thiền. Vì trên chỗ ngồi của mỗi vị tăng đều có dán tên, nên gọi là “đơn vị” 單位.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lượng được ấn định, không thay đổi, để đo các lượng cùng loại.
Bình luận 0