Có 1 kết quả:

đơn độc

1/1

đơn độc

phồn thể

Từ điển phổ thông

đơn độc, một mình, lẻ loi

Từ điển trích dẫn

1. Lẻ loi, một mình. ◎Như: “bất yếu đơn độc tại dạ gian hành tẩu” .
2. ☆Tương tự: “độc tự” , “cô đơn” , “chích thân” .
3. ★Tương phản: “bồi bạn” , “liên hợp” , “cộng đồng” , “hợp khỏa” , “chúng đa” , “thành quần” , “tổng cộng” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình.

Bình luận 0