Có 3 kết quả:
hao • háo • hạc
Âm Hán Việt: hao, háo, hạc
Tổng nét: 13
Bộ: khẩu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口高
Nét bút: 丨フ一丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: RYRB (口卜口月)
Unicode: U+55C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: khẩu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口高
Nét bút: 丨フ一丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: RYRB (口卜口月)
Unicode: U+55C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hè ㄏㄜˋ, xiāo ㄒㄧㄠ, xiào ㄒㄧㄠˋ
Âm Nôm: gào, kêu, xao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): きび.しい (kibi.shii), こえ (koe), せ.める (se.meru)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: haau1, haau3, hok3
Âm Nôm: gào, kêu, xao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): きび.しい (kibi.shii), こえ (koe), せ.める (se.meru)
Âm Hàn: 학
Âm Quảng Đông: haau1, haau3, hok3
Tự hình 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghiêm khắc. ◇Dịch Kinh 易經: “Gia nhân hạc hạc, hối lệ cát” 嗃嗃,悔厲吉 (Gia nhân quái 家人卦) Người chủ nhà nghiêm khắc, (tuy có) ân hận vì quá gắt gao, (nhưng) tốt.
2. Một âm là “hao”. (Danh) Tiếng thổi sáo. ◇Trang Tử 莊子: “Phù xuy quản dã, do hữu hao dã” 夫吹筦也, 猶有嗃也 (Tắc Dương 則陽) Kìa thổi vào ống sáo, thì có tiếng sáo (phát ra).
3. (Động) Kêu gào.
2. Một âm là “hao”. (Danh) Tiếng thổi sáo. ◇Trang Tử 莊子: “Phù xuy quản dã, do hữu hao dã” 夫吹筦也, 猶有嗃也 (Tắc Dương 則陽) Kìa thổi vào ống sáo, thì có tiếng sáo (phát ra).
3. (Động) Kêu gào.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạc hạc 嗃嗃 dáng đốc trách nghiêm ngặt (nghiêm khắc).
② Một âm là hao. Kêu gào.
② Một âm là hao. Kêu gào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng thổi sáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng thổi ống sáo tre — Một âm là Háo. Xem Háo.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thét to, kêu gào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
La thật to — Các âm khác là Hao, Hạo.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trách mắng
2. nghiêm khắc
2. nghiêm khắc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghiêm khắc. ◇Dịch Kinh 易經: “Gia nhân hạc hạc, hối lệ cát” 嗃嗃,悔厲吉 (Gia nhân quái 家人卦) Người chủ nhà nghiêm khắc, (tuy có) ân hận vì quá gắt gao, (nhưng) tốt.
2. Một âm là “hao”. (Danh) Tiếng thổi sáo. ◇Trang Tử 莊子: “Phù xuy quản dã, do hữu hao dã” 夫吹筦也, 猶有嗃也 (Tắc Dương 則陽) Kìa thổi vào ống sáo, thì có tiếng sáo (phát ra).
3. (Động) Kêu gào.
2. Một âm là “hao”. (Danh) Tiếng thổi sáo. ◇Trang Tử 莊子: “Phù xuy quản dã, do hữu hao dã” 夫吹筦也, 猶有嗃也 (Tắc Dương 則陽) Kìa thổi vào ống sáo, thì có tiếng sáo (phát ra).
3. (Động) Kêu gào.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạc hạc 嗃嗃 dáng đốc trách nghiêm ngặt (nghiêm khắc).
② Một âm là hao. Kêu gào.
② Một âm là hao. Kêu gào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vẻ nghiêm ngặt, vẻ nghiêm khắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tàn nhẫn. Cũng nói là Hạc hạc — Các âm khác là Hao, Háo, Xem các âm này.