Có 4 kết quả:
a • chới • hạ • sá
Tổng nét: 13
Bộ: khẩu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口夏
Nét bút: 丨フ一一ノ丨フ一一一ノフ丶
Thương Hiệt: RMUE (口一山水)
Unicode: U+55C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: á , shà ㄕㄚˋ
Âm Nôm: hạ
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): か.らす (ka.rasu), か.れる (ka.reru), しゃが.れる (shaga.reru)
Âm Hàn: 사, 애
Âm Quảng Đông: aa2, saa3
Âm Nôm: hạ
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): か.らす (ka.rasu), か.れる (ka.reru), しゃが.れる (shaga.reru)
Âm Hàn: 사, 애
Âm Quảng Đông: aa2, saa3
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Sao thế: 嗄!你又遲到了 Sao anh đến trễ nữa thế?
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Khản tiếng (dè).
② Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
③ Lại một âm là chới. Nghẹn lời.
② Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
③ Lại một âm là chới. Nghẹn lời.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
a, ô (tiếng trợ ngữ)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khản, khàn (tiếng, giọng). ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Chung nhật hào nhi bất sá, hòa chi chí dã” 終日號而不嗄, 和之至也 (Chương 55) Suốt ngày gào hét mà giọng không khàn, đức "hòa" đã đến mực rồi.
2. Một âm là “hạ”. (Thán) Biểu thị nghi vấn hoặc để hỏi ngược trở lại. ◎Như: “hạ! hữu giá chủng quái sự” 嗄! 有這種怪事? ôi chao! có sự việc quái dị như thế sao?
2. Một âm là “hạ”. (Thán) Biểu thị nghi vấn hoặc để hỏi ngược trở lại. ◎Như: “hạ! hữu giá chủng quái sự” 嗄! 有這種怪事? ôi chao! có sự việc quái dị như thế sao?
Từ điển Thiều Chửu
① Khản tiếng (dè).
② Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
③ Lại một âm là chới. Nghẹn lời.
② Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
③ Lại một âm là chới. Nghẹn lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khản tiếng. Xem 啊 [á].
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giọng khàn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khản, khàn (tiếng, giọng). ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Chung nhật hào nhi bất sá, hòa chi chí dã” 終日號而不嗄, 和之至也 (Chương 55) Suốt ngày gào hét mà giọng không khàn, đức "hòa" đã đến mực rồi.
2. Một âm là “hạ”. (Thán) Biểu thị nghi vấn hoặc để hỏi ngược trở lại. ◎Như: “hạ! hữu giá chủng quái sự” 嗄! 有這種怪事? ôi chao! có sự việc quái dị như thế sao?
2. Một âm là “hạ”. (Thán) Biểu thị nghi vấn hoặc để hỏi ngược trở lại. ◎Như: “hạ! hữu giá chủng quái sự” 嗄! 有這種怪事? ôi chao! có sự việc quái dị như thế sao?
Từ điển Thiều Chửu
① Khản tiếng (dè).
② Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
③ Lại một âm là chới. Nghẹn lời.
② Một âm là hạ. Tục dùng làm tiếng giúp lời, như ta hát bài hạ hời hơi.
③ Lại một âm là chới. Nghẹn lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khản tiếng. Xem 啊 [á].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Câm, không nói được — Tắt tiếng, nói không ra tiếng — Tiếng kêu tỏ vẻ kinh ngạc.