Có 1 kết quả:
sắc
Tổng nét: 13
Bộ: khẩu 口 (+10 nét)
Hình thái: ⿱⿻土从回
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶一丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: GOWR (土人田口)
Unicode: U+55C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sè ㄙㄜˋ
Âm Nôm: sắc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): やぶさ.か (yabusa.ka), おし.む (oshi.mu)
Âm Hàn: 색
Âm Quảng Đông: sik1
Âm Nôm: sắc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): やぶさ.か (yabusa.ka), おし.む (oshi.mu)
Âm Hàn: 색
Âm Quảng Đông: sik1
Tự hình 4
Dị thể 10
Chữ gần giống 29
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Giang Bái thôn Thiệu Hưng tự bi ký - 北江沛村紹福寺碑記 (Lê Quát)
• Độ Chế giang - 渡制江 (Cao Bá Quát)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hán Dương khởi tảo - 漢陽起早 (Phan Huy Thực)
• Hội tường - 會祥 (Lê Hiến Giản)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Ly giang ký kiến - 漓江記見 (Phan Huy Ích)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Tự điếu - 自吊 (Lương Ngọc Quyến)
• Vãn chí Triều Tân cảm thành - 晚至瀍津感成 (Thái Thuận)
• Độ Chế giang - 渡制江 (Cao Bá Quát)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Hán Dương khởi tảo - 漢陽起早 (Phan Huy Thực)
• Hội tường - 會祥 (Lê Hiến Giản)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Ly giang ký kiến - 漓江記見 (Phan Huy Ích)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Tự điếu - 自吊 (Lương Ngọc Quyến)
• Vãn chí Triều Tân cảm thành - 晚至瀍津感成 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dè sẻn, keo kiệt, bủn xỉn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Keo kiệt, bủn xỉn. ◎Như: “lận sắc” 吝嗇 cò kè, bủn xỉn. ◇Viên Mai 袁枚: “Gia phú nhi sắc, đãi nô bộc vưu hà” 家富而嗇, 待奴僕尤苛 (Tân tề hài 新齊諧, Vu hồ chu sanh 蕪湖朱生) Nhà giàu mà bủn xỉn, đối xử với nô bộc rất khắc nghiệt.
2. (Tính) Tham lam, tham cầu. ◇Tả truyện 左傳: “Phù tiểu nhân chi tính, hấn ư dũng, sắc ư họa” 夫小人之性, 釁於勇, 嗇於禍 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年) Tính của kẻ tiểu nhân, thường dễ kích động ở sức mạnh, tham cầu ở họa loạn (để thủ lợi).
3. (Tính) Kém, mất mùa (thu hoạch).
4. (Động) Yêu tiếc, ái tích.
5. (Động) Tiết kiệm, tiết tỉnh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thánh nhân chi dụng thần dã tĩnh, tĩnh tắc thiểu phí, thiểu phí chi vị sắc” 聖人之用神也靜, 靜則少費, 少費之謂嗇 (Giải lão 解老) Thánh nhân dùng thần thì tĩnh lặng, tĩnh thì ít phí phạm, ít phí phạm tức là tiết tỉnh.
6. (Động) Khuyết, thiếu, không đủ. ◇Hoàng Phủ Thực 皇甫湜: “Kì nhân, quân tử dã. Thiên hậu chi tài nhi sắc chi niên” 其人, 君子也. 天厚之才而嗇之年 (Thương độc cô phú 傷獨孤賦) Người ấy, là bậc quân tử vậy. Trời hậu đãi về tài nhưng làm cho thiếu về tuổi thọ.
7. (Danh) Việc canh tác. § Thông “sắc” 穡. ◎Như: “sắc phu” 嗇夫: (1) nông phu; (2) chức quan coi việc cày cấy ngày xưa.
2. (Tính) Tham lam, tham cầu. ◇Tả truyện 左傳: “Phù tiểu nhân chi tính, hấn ư dũng, sắc ư họa” 夫小人之性, 釁於勇, 嗇於禍 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年) Tính của kẻ tiểu nhân, thường dễ kích động ở sức mạnh, tham cầu ở họa loạn (để thủ lợi).
3. (Tính) Kém, mất mùa (thu hoạch).
4. (Động) Yêu tiếc, ái tích.
5. (Động) Tiết kiệm, tiết tỉnh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thánh nhân chi dụng thần dã tĩnh, tĩnh tắc thiểu phí, thiểu phí chi vị sắc” 聖人之用神也靜, 靜則少費, 少費之謂嗇 (Giải lão 解老) Thánh nhân dùng thần thì tĩnh lặng, tĩnh thì ít phí phạm, ít phí phạm tức là tiết tỉnh.
6. (Động) Khuyết, thiếu, không đủ. ◇Hoàng Phủ Thực 皇甫湜: “Kì nhân, quân tử dã. Thiên hậu chi tài nhi sắc chi niên” 其人, 君子也. 天厚之才而嗇之年 (Thương độc cô phú 傷獨孤賦) Người ấy, là bậc quân tử vậy. Trời hậu đãi về tài nhưng làm cho thiếu về tuổi thọ.
7. (Danh) Việc canh tác. § Thông “sắc” 穡. ◎Như: “sắc phu” 嗇夫: (1) nông phu; (2) chức quan coi việc cày cấy ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lận tiếc, dè sẻn.
② Sắc phu 嗇夫 chức quan coi việc cầy cấy ngày xưa.
② Sắc phu 嗇夫 chức quan coi việc cầy cấy ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bủn xỉn, hà tiện, keo kiệt;
② Hạn chế, câu thúc.
② Hạn chế, câu thúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Keo kiệt, bủn xỉn — Biết tiết kiệm, ăn tiêu đúng lúc đúng chỗ ( nghĩa tốt ) — Cũng dùng như chữ Sắc 穡.
Từ ghép 4