Có 2 kết quả:
ma • mạ
Tổng nét: 13
Bộ: khẩu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口馬
Nét bút: 丨フ一一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: RSQF (口尸手火)
Unicode: U+55CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mā ㄇㄚ, má ㄇㄚˊ, mǎ ㄇㄚˇ, ma
Âm Nôm: ma, mắng, mỉa, mớ, mứa
Âm Nhật (onyomi): バ (ba)
Âm Nhật (kunyomi): ののし.る (nonoshi.ru)
Âm Quảng Đông: maa1, maa3, maa5
Âm Nôm: ma, mắng, mỉa, mớ, mứa
Âm Nhật (onyomi): バ (ba)
Âm Nhật (kunyomi): ののし.る (nonoshi.ru)
Âm Quảng Đông: maa1, maa3, maa5
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mạ phê” 嗎啡 chất lấy ở thuốc phiện ra, rất độc (tiếng Pháp: morphine).
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “ma” 麼. ◎Như: “thị điện thoại hoại liễu ma?” 是電話壞了嗎? điện thoại hư rồi sao?
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “ma” 麼. ◎Như: “thị điện thoại hoại liễu ma?” 是電話壞了嗎? điện thoại hư rồi sao?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chưa, không: 你去過桂林嗎? Anh từng qua Quế Lâm chưa?; 你聽明白了嗎? Anh nghe hiểu chưa?; 下午有會嗎? Chiều nay có họp không?;
② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói): 這件事嗎,其實也不能怪他 Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được; 綠化嗎,是城市建設的一個重要方面 Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem 嗎 [má], [mă].
② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói): 這件事嗎,其實也不能怪他 Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được; 綠化嗎,是城市建設的一個重要方面 Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem 嗎 [má], [mă].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Cái gì, gì thế: 你說嗎 Anh nói gì thế?; 嗎事 Việc gì thế?; 要嗎有嗎 Muốn gì có nấy. Xem 嗎 [mă], [ma].
Từ điển Trần Văn Chánh
【嗎啡】ma phi [măfei] (dược) Moócphin (Mor-phine). Xem [má], 嗎 [ma].
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: mạ phê 嗎啡,吗啡)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mạ phê” 嗎啡 chất lấy ở thuốc phiện ra, rất độc (tiếng Pháp: morphine).
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “ma” 麼. ◎Như: “thị điện thoại hoại liễu ma?” 是電話壞了嗎? điện thoại hư rồi sao?
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “ma” 麼. ◎Như: “thị điện thoại hoại liễu ma?” 是電話壞了嗎? điện thoại hư rồi sao?
Từ điển Thiều Chửu
Như 罵
Từ điển Thiều Chửu
① Mạ phê 嗎啡 chất lấy ở thuốc phiện ra rất độc (morphine).
② Tục dùng làm tiếng giúp lời, cũng như chữ 麼.
② Tục dùng làm tiếng giúp lời, cũng như chữ 麼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 罵.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trợ từ cuối câu dùng để hỏi ( dùng trong văn bạch thoại ) .
Từ ghép 1