Có 2 kết quả:
hại • hạt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chà, ồ (thán từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Há miệng to.
2. (Thán) Biểu thị thương cảm, tiếc nuối, bực dọc, v.v.: ôi dào, chao ôi, hứ, v.v. § Thông “hải” 嗨.
2. (Thán) Biểu thị thương cảm, tiếc nuối, bực dọc, v.v.: ôi dào, chao ôi, hứ, v.v. § Thông “hải” 嗨.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Chà: 嗐,想不到他病得這樣重 Chà, không ngờ anh ấy ốm nặng như vậy.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Há to miệng ra — Kêu lên kinh ngạc.