Có 1 kết quả:
tảng
Tổng nét: 13
Bộ: khẩu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口桑
Nét bút: 丨フ一フ丶フ丶フ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: REED (口水水木)
Unicode: U+55D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sǎng ㄙㄤˇ
Âm Nôm: tang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): のど (nodo)
Âm Quảng Đông: song1, song2
Âm Nôm: tang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): のど (nodo)
Âm Quảng Đông: song1, song2
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cổ họng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ họng. § Tục gọi cuống họng là “tảng tử” 嗓子.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ. Tục gọi đầu cổ họng là tảng tử 嗓子.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cuống họng;
② Tiếng: 她的嗓子啞了 Cô ta đã bị tắt tiếng.
② Tiếng: 她的嗓子啞了 Cô ta đã bị tắt tiếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cổ họng. Yếu hầu. Còn gọi là Tảng tử 嗓子.
Từ ghép 1