Có 1 kết quả:
thị
Tổng nét: 13
Bộ: khẩu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口耆
Nét bút: 丨フ一一丨一ノノフ丨フ一一
Thương Hiệt: RJPA (口十心日)
Unicode: U+55DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shì ㄕˋ
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): たしな.む (tashina.mu), たしな.み (tashina.mi), この.む (kono.mu), この.み (kono.mi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: si3
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): たしな.む (tashina.mu), たしな.み (tashina.mi), この.む (kono.mu), この.み (kono.mi)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: si3
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Đảo vũ - 禱雨 (Nguyễn Khuyến)
• Hồ già thập bát phách - đệ 04 phách - 胡笳十八拍-第四拍 (Thái Diễm)
• Kỷ Sửu trùng dương kỳ 2 - 己丑重陽其二 (Nguyễn Khuyến)
• Ngôn chí - 言志 (Y Sơn thiền sư)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Văn - 蚊 (Nguyễn Khuyến)
• Cảm hạc - 感鶴 (Bạch Cư Dị)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Đảo vũ - 禱雨 (Nguyễn Khuyến)
• Hồ già thập bát phách - đệ 04 phách - 胡笳十八拍-第四拍 (Thái Diễm)
• Kỷ Sửu trùng dương kỳ 2 - 己丑重陽其二 (Nguyễn Khuyến)
• Ngôn chí - 言志 (Y Sơn thiền sư)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Văn - 蚊 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ham thích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ham thích. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Thùy lão thị thư” 垂老嗜書 (Tự 序) Về già càng thích sách vở.
Từ điển Thiều Chửu
① Ham thích.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thích, nghiện, ham thích: 嗜學 Ham học; 嗜書 Thích (đọc) sách; 嗜酒 Nghiện rượu; 嗜癖 Ham mê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham muốn.
Từ ghép 2