Có 2 kết quả:

chi
Âm Hán Việt: chi,
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶ノ一フフ丶フフ丶
Thương Hiệt: RTVI (口廿女戈)
Unicode: U+55DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin:
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): なげ.く (nage.ku), わら.う (wara.u)
Âm Quảng Đông: zi1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/2

chi

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếng kêu chiêm chiếp, chíu chít

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Chít, chít chít, chim chíp (chiêm chiếp): 老鼠嗞的一聲跑了 Chuột nhắt kêu chít một tiếng rồi chạy mất; 小鳥嗞地叫 Chim non kêu chiêm chiếp. Xem 吱 [zhi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than thở — Kêu khóc không thôi — Cười.