Có 1 kết quả:
ta
Tổng nét: 12
Bộ: khẩu 口 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口差
Nét bút: 丨フ一丶ノ一一一ノ一丨一
Thương Hiệt: RTQM (口廿手一)
Unicode: U+55DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiē ㄐㄧㄝ, juē ㄐㄩㄝ
Âm Nôm: ta, xơi
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): あ (a), ああ (ā), なげ.く (nage.ku)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: ze1
Âm Nôm: ta, xơi
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): あ (a), ああ (ā), なげ.く (nage.ku)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: ze1
Tự hình 2
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Hội tường - 會祥 (Lê Hiến Giản)
• Hỷ bãi quận - 喜罷郡 (Bạch Cư Dị)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Quyền dư 1 - 權輿 1 (Khổng Tử)
• Sơ thập nhật thích Dục Thuý sơn - 初十日適浴翠山 (Phạm Nguyễn Du)
• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)
• Trùng đề Truyền Đăng sơn - 重題傳燈山 (Nguyễn Cẩn (II))
• Vấn Hoài thuỷ - 問淮水 (Bạch Cư Dị)
• Hội tường - 會祥 (Lê Hiến Giản)
• Hỷ bãi quận - 喜罷郡 (Bạch Cư Dị)
• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Quyền dư 1 - 權輿 1 (Khổng Tử)
• Sơ thập nhật thích Dục Thuý sơn - 初十日適浴翠山 (Phạm Nguyễn Du)
• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)
• Trùng đề Truyền Đăng sơn - 重題傳燈山 (Nguyễn Cẩn (II))
• Vấn Hoài thuỷ - 問淮水 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thương xót
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Biểu thị xót thương, đau xót. ◎Như: “hu ta” 吁嗟 than ôi!
2. (Thán) Biểu thị tán dương, khen ngợi. ◇Sử Kí 史記: “Ta hồ! Thử chân tướng quân hĩ” 嗟乎! 此真將軍矣 (Giáng Hầu Chu Bột thế gia 絳侯周勃世家) Ôi chao! Ấy thật là tướng quân vậy.
3. (Thán) Tiếng gọi lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Ta! Lai thực” 嗟! 來食 (Đàn cung 檀弓) Này! Lại ăn đi.
4. (Trợ) Tiếng phát ngữ.
5. Một âm là “tá”. (Động) “Đốt tá” 咄嗟: than thở. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Lệnh nhân đát nhiên tâm nhiệt, bất giác đốt tá” 令人怛然心熱, 不覺咄嗟 (Cần cầu 勤求) Khiến cho người xót thương nóng ruột, bất giác thở than.
6. (Phó) “Đốt tá” 咄嗟: giây lát, khoảnh khắc. ◇Tả Tư 左思: “Phủ ngưỡng sanh vinh hoa, Đốt tá phục điêu khô” 俛仰生榮華, 咄嗟復彫枯 (Vịnh sử 詠史) Chớp mắt thành tươi tốt, Khoảnh khắc lại héo khô.
7. (Động) “Đốt tá” 咄嗟: quát tháo, la hét. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Hạng Tịch thừa bách chiến bách thắng chi uy nhi chấp chư hầu chi bính, đốt tá sất trá, phấn kì bạo nộ” 項籍乘百戰百勝之威而執諸侯之柄, 咄嗟叱吒, 奮其暴怒 (Tam quốc luận 三國論) Hạng Tịch thừa uy thế trăm trận trăm thắng mà nắm quyền của các chư hầu, quát tháo la hét, dũng mãnh hung hãn.
2. (Thán) Biểu thị tán dương, khen ngợi. ◇Sử Kí 史記: “Ta hồ! Thử chân tướng quân hĩ” 嗟乎! 此真將軍矣 (Giáng Hầu Chu Bột thế gia 絳侯周勃世家) Ôi chao! Ấy thật là tướng quân vậy.
3. (Thán) Tiếng gọi lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Ta! Lai thực” 嗟! 來食 (Đàn cung 檀弓) Này! Lại ăn đi.
4. (Trợ) Tiếng phát ngữ.
5. Một âm là “tá”. (Động) “Đốt tá” 咄嗟: than thở. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Lệnh nhân đát nhiên tâm nhiệt, bất giác đốt tá” 令人怛然心熱, 不覺咄嗟 (Cần cầu 勤求) Khiến cho người xót thương nóng ruột, bất giác thở than.
6. (Phó) “Đốt tá” 咄嗟: giây lát, khoảnh khắc. ◇Tả Tư 左思: “Phủ ngưỡng sanh vinh hoa, Đốt tá phục điêu khô” 俛仰生榮華, 咄嗟復彫枯 (Vịnh sử 詠史) Chớp mắt thành tươi tốt, Khoảnh khắc lại héo khô.
7. (Động) “Đốt tá” 咄嗟: quát tháo, la hét. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Hạng Tịch thừa bách chiến bách thắng chi uy nhi chấp chư hầu chi bính, đốt tá sất trá, phấn kì bạo nộ” 項籍乘百戰百勝之威而執諸侯之柄, 咄嗟叱吒, 奮其暴怒 (Tam quốc luận 三國論) Hạng Tịch thừa uy thế trăm trận trăm thắng mà nắm quyền của các chư hầu, quát tháo la hét, dũng mãnh hung hãn.
Từ điển Thiều Chửu
① Than thở, như hu ta 吁嗟 than ôi!
② Một âm là tá. Ðốt tá 咄嗟 dây lát.
② Một âm là tá. Ðốt tá 咄嗟 dây lát.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Than thở: 吁嗟 Than ôi! Cg. [jue].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng than — Thở than.
Từ ghép 7