Có 1 kết quả:
tự
Tổng nét: 13
Bộ: khẩu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: RBSMR (口月尸一口)
Unicode: U+55E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đáp thế tử vận - 答世子韻 (Trí Tử Nguyên)
• Đệ đỗ 1 - 杕杜 1 (Khổng Tử)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hiếu cảm động thiên - 孝感動天 (Quách Cư Kính)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đáp thế tử vận - 答世子韻 (Trí Tử Nguyên)
• Đệ đỗ 1 - 杕杜 1 (Khổng Tử)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hiếu cảm động thiên - 孝感動天 (Quách Cư Kính)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nối tiếp, thừa hưởng
2. hậu duệ
2. hậu duệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nối tiếp, kế tục, thừa kế. ◎Như: “tự vị” 嗣位 nối ngôi, “tự nghiệp” 嗣業 nối nghiệp. ◇Đại Việt Sử Kí 大越史記: “Phong kì trường vi Hùng Vương tự quân vị” 封其長為雄王嗣君位 (Ngoại kỉ 外紀) Phong con trưởng làm Hùng Vương nối ngôi vua.
2. (Danh) Con cháu đời sau. ◎Như: ◎Như: “hậu tự” 後嗣 con cháu đời sau.
3. (Danh) Người tiếp tục chức vụ.
4. (Danh) Họ “Tự”.
2. (Danh) Con cháu đời sau. ◎Như: ◎Như: “hậu tự” 後嗣 con cháu đời sau.
3. (Danh) Người tiếp tục chức vụ.
4. (Danh) Họ “Tự”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối theo. Nối dõi. Td: Thừa tự — Con cháu. Td: Tuyệt tự ( không con ).
Từ ghép 10