Có 3 kết quả:

sixixuy
Âm Hán Việt: si, xi, xuy
Tổng nét: 13
Bộ: khẩu 口 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一フ丨丨一丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: RUMI (口山一戈)
Unicode: U+55E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: chī
Âm Nôm: si, suy, xỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): わら.う (wara.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ci1

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

si

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười — Chê cười.

Từ ghép 2

xi

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cười nhạo, cười mỉa. ◎Như: “xi chi dĩ tị” cười nhạt. ◇Nguyễn Du : “Địa hạ vô linh quỷ bối xi” (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ ) Dưới địa phủ đừng để cho lũ quỷ cười.
2. (Trạng thanh) Khúc khích (tiếng cười). ◎Như: “xi xi đích tiếu” cười khúc khích.
3. (Trạng thanh) Toạc, soàn soạt (tiếng giấy xé rách). ◎Như: ◇Tây sương kí 西: “Tha khả cảm xi xi đích xả tố liễu chỉ điều nhi” (Đệ tam bổn , Đệ nhất chiết) Cô ấy dám xé rách toạc tờ thư à.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cười mỉa, cười nhạo.

xuy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cười giễu, cười khinh

Từ điển Thiều Chửu

① Cười, cười nhạt gọi là xuy chi dĩ tị .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cười mỉa, cười nhạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở miệng cười.