Từ điển phổ thông
ôi, ớ, ơ (thán từ chỉ sự ngạc nhiên)
Từ điển Trần Văn Chánh
Ối giời ơi (tỏ sự bực tức hay ân hận):
噯,
早知道是這樣,
我就不來了 Ối giời ơi, biết thế thì mình chẳng đến. Xem
噯 [ăi], [ai].
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Ô (tỏ sự phủ định hay không đồng ý):
噯,
別那麼說! Ô! đừng nói thế! Xem
噯 [ài], [ai].
Từ điển Trần Văn Chánh