Có 4 kết quả:
cha • chạ • gia • già
Âm Hán Việt: cha, chạ, gia, già
Tổng nét: 14
Bộ: khẩu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口庶
Nét bút: 丨フ一丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: RITF (口戈廿火)
Unicode: U+55FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: khẩu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口庶
Nét bút: 丨フ一丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: RITF (口戈廿火)
Unicode: U+55FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thần giữ cửa phía tây của tông miếu nhà vua. Cũng đọc Gia — Một âm khác là Chạ.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đáp lời với ý ứng thuận. Cũng như tiếng ừ, vâng của ta. Cũng đọc Giá — Một âm khác là Cha. Còn có nghĩa là nhiều lời, lắm miệng.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thần giữ cửa phía tây của tông miếu nhà vua. Cũng đọc Cha.