Có 1 kết quả:

tào
Âm Hán Việt: tào
Tổng nét: 14
Bộ: khẩu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: RTWA (口廿田日)
Unicode: U+5608
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cáo ㄘㄠˊ
Âm Nôm: tào
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): かまびす.しい (kamabisu.shii)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cou4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

tào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ầm ĩ, ồn ào

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo. ◎Như: “tào tạp” 嘈雜 rầm rĩ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quản huyền tào tạp lâm biên điểu” 管弦嘈雜林邊鳥 (Hí đề 戲題) Chim bên rừng ríu rít như đàn sáo.
2. (Động) Nói ồn ào.

Từ điển Thiều Chửu

① Rầm rĩ, nhiều người nói rầu rĩ gọi là tào tạp 嘈雜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rầm rĩ, ầm ĩ. 【嘈雜】tào tạp [cáozá] Huyên náo, rầm rĩ, ồn ào: 人聲嘈雜 Tiếng người ồn ào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng ồn ào ơi ới.