Có 1 kết quả:
gia
Tổng nét: 14
Bộ: khẩu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱壴加
Nét bút: 一丨一丨フ一丶ノ一フノ丨フ一
Thương Hiệt: GRTR (土口廿口)
Unicode: U+5609
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiā ㄐㄧㄚ
Âm Nôm: gia
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): よみ.する (yomi.suru), よい (yoi)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1
Âm Nôm: gia
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): よみ.する (yomi.suru), よい (yoi)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam sứ nhân ứng Hồ Quảng tỉnh mệnh phú thi - 安南使人應湖廣省命賦詩 (Khuyết danh Việt Nam)
• Biệt thi kỳ 4 - 別詩其四 (Tô Vũ)
• Cửu nhật thuỷ các - 九日水閣 (Hàn Kỳ)
• Đồng cung 3 - 彤弓 3 (Khổng Tử)
• Hồ lý ngư - 壼鯉魚 (Đặng Huy Trứ)
• Lâm Chiêu ngục trung thi - 林昭獄中詩 (Lâm Chiêu)
• Lộc minh 3 - 鹿鳴 3 (Khổng Tử)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 030 - 山居百詠其三十 (Tông Bản thiền sư)
• Biệt thi kỳ 4 - 別詩其四 (Tô Vũ)
• Cửu nhật thuỷ các - 九日水閣 (Hàn Kỳ)
• Đồng cung 3 - 彤弓 3 (Khổng Tử)
• Hồ lý ngư - 壼鯉魚 (Đặng Huy Trứ)
• Lâm Chiêu ngục trung thi - 林昭獄中詩 (Lâm Chiêu)
• Lộc minh 3 - 鹿鳴 3 (Khổng Tử)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Phù dung trì tác - 芙蓉池作 (Tào Phi)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 030 - 山居百詠其三十 (Tông Bản thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khen ngợi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “gia lễ” 嘉禮 lễ cưới.
2. (Động) Khen. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ” 大師嘉其臨機領悟 (Đa Bảo Thiền sư 多寶禪師) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
3. (Danh) § Xem “gia bình” 嘉平.
4. (Danh) Phúc lành.
2. (Động) Khen. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ” 大師嘉其臨機領悟 (Đa Bảo Thiền sư 多寶禪師) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
3. (Danh) § Xem “gia bình” 嘉平.
4. (Danh) Phúc lành.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt, đẹp. Lễ cưới gọi là gia lễ 嘉禮.
② Khen.
③ Gia bình 嘉平 tháng chạp.
④ Phúc lành.
② Khen.
③ Gia bình 嘉平 tháng chạp.
④ Phúc lành.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tốt đẹp: 嘉名 Tên đẹp; 嘉禾 Lúa tốt;
② Khen ngợi: 精神可嘉 Tinh thần đáng khen;
③ (văn) Phúc lành;
④ 【嘉平】gia bình [jiapíng] (văn) Tháng Chạp (tháng 12 âm lịch);
⑤ [Jia] (Họ) Gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Điều may mắn, phúc đức — Vui vẻ.
Từ ghép 11