Có 1 kết quả:

gia bình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tháng chạp. ◇Sử Kí 史記: “Tam thập nhất niên thập nhị nguyệt, cánh danh lạp viết "gia bình"” 三十一年十二月, 更名臘曰嘉平 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀).