Có 1 kết quả:

gia hội

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bữa tiệc lớn. ◇Tấn Thư 晉書: “Gia hội trí tửu, Gia tân sung đình” (Nhạc chí thượng 樂志上) Tiệc lớn bày rượu, Tân khách đầy sân.
2. Cơ hội khó gặp. ◇Lí Lăng 李陵: “Gia hội nan tái ngộ, Tam tải vi thiên thu” 嘉會難再遇, 三載為千秋 (Dữ Tô Vũ 與蘇武) Cơ hội khó gặp lại, Ba năm bằng nghìn năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa tiệc lớn.