Có 2 kết quả:

sáchtrách
Âm Hán Việt: sách, trách
Tổng nét: 14
Bộ: khẩu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: RQMC (口手一金)
Unicode: U+5616
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄗㄜˊ
Âm Nôm: chép, trách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): さいな.む (saina.mu), さけ.ぶ (sake.bu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaak3, zik1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

sách

phồn thể

Từ điển phổ thông

cãi nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lớn tiếng tranh cãi.
2. Một âm là “trách”. “Trách trách” 嘖嘖: (1) (Thán) Khen nức nỏm, tấm tắc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Khẩu lí sách sách đạo: Quả nhiên hảo châu” 口裡嘖嘖道: 果然好珠 (Quyển lục) Miệng tấm tắc nói: Quả thật là hạt ngọc quý. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim hay sâu bọ kêu. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Nhược hữu xà chí, ngô công tiện sách sách tác thanh” 若有蛇至, 蜈蚣便嘖嘖作聲 (Quyển tam) Nếu có rắn đến, con rết liền kêu ré ré.

Từ điển Thiều Chửu

[zé] ① Tranh cãi; ② Tấm tắc khen ngợi; ③ Cao xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cãi nhau.
② Một âm là trách. Trách trách 嘖嘖 nức nỏm khen hoài.

trách

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Lớn tiếng tranh cãi.
2. Một âm là “trách”. “Trách trách” 嘖嘖: (1) (Thán) Khen nức nỏm, tấm tắc. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Khẩu lí sách sách đạo: Quả nhiên hảo châu” 口裡嘖嘖道: 果然好珠 (Quyển lục) Miệng tấm tắc nói: Quả thật là hạt ngọc quý. (2) (Trạng thanh) Tiếng chim hay sâu bọ kêu. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Nhược hữu xà chí, ngô công tiện sách sách tác thanh” 若有蛇至, 蜈蚣便嘖嘖作聲 (Quyển tam) Nếu có rắn đến, con rết liền kêu ré ré.

Từ điển Thiều Chửu

[zé] ① Tranh cãi; ② Tấm tắc khen ngợi; ③ Cao xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cãi nhau.
② Một âm là trách. Trách trách 嘖嘖 nức nỏm khen hoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

La lớn lên — Tranh nhau mà nói.