Có 1 kết quả:
ma
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: lạt ma 喇嘛)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lạt-ma” 喇嘛 thượng sư bên Tây Tạng (phiên âm tiếng Tạng "blama").
2. (Trợ) Trợ từ cuối câu.
3. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “mạ” 嗎.
2. (Trợ) Trợ từ cuối câu.
3. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “mạ” 嗎.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạt ma 喇嘛 hiệu riêng của nhà sư bên Tây-tạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trợ từ (biểu thị ý dĩ nhiên): 何必客氣 Cần gì phải khách khí;
② Xem 喇. Xem 麼 [me], 幺 [yao].
② Xem 喇. Xem 麼 [me], 幺 [yao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Lạt ma 喇嘛.
Từ ghép 2