Có 1 kết quả:

ma
Âm Hán Việt: ma
Tổng nét: 14
Bộ: khẩu 口 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: RIJC (口戈十金)
Unicode: U+561B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄇㄚ, ㄇㄚˊ, ma
Âm Nôm: ma
Âm Nhật (onyomi): マ (ma)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: maa3, maa4

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

ma

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lạt ma 喇嘛)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lạt-ma” 喇嘛 thượng sư bên Tây Tạng (phiên âm tiếng Tạng "blama").
2. (Trợ) Trợ từ cuối câu.
3. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “mạ” 嗎.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạt ma 喇嘛 hiệu riêng của nhà sư bên Tây-tạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trợ từ (biểu thị ý dĩ nhiên): 何必客氣 Cần gì phải khách khí;
② Xem 喇. Xem 麼 [me], 幺 [yao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Lạt ma 喇嘛.

Từ ghép 2